1991 Tân Mùi Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Càn Kim Tân mùi hôm nay là Đinh Hợi là nữ hôm nay có tài lộc. nhưng bị can ngày đinh khắc chế tài lộc không được nhiều nha.
Bắt đầu từ hôm nay có thêm 1 thầy coi tướng số hihihi mà hem bik thầy này cao tay ấn hem ta , chào thầy cọp trắng
Em này muốn biết thì mai Anh chỉ nghen , hum nay anh chốt trong CHÁNH CUNG rùi , vào đó ngâm đi cưng cưng .
Cách tính cung mạng Nam Nữ Cách tính như sau: Lập Bảng Nam Nử 1 Khãm Cấn 2 Ly Càn 3 Cấn Đoài 4 Đoài Cấn 5 Càn Ly 6 Khôn Khảm 7 Tốn Khôn 8 Chấn Chấn 9 Khôn Tốn. Cách tính như sau: Lấy năm sinh (âm lịch) chia 9 ta có số dư. Lấy số dư đối chiếu bảng trên ta sẽ được cung mệnh nam hoặc nữ. Thí dụ: Sinh năm 1980, lấy 1980 chia 9 ta có số dư là 9. Đối chiếu bảng trên ta tính được : nam-cung Khôn; nữ-cung Tốn. -Sinh năm 1979, lấy 1979 chia 9 ta có số dư là 8. Đối chiếu bảng trên ta có nam và nữ đều cung Chấn. Để tính nhanh các bạn dùng phương pháp 9 bỏ. Thí dụ sinh 1979-bỏ 2 số 9, còn lại 1+7=8. vậy nam nữ đều cung Chấn. Nhận xét: -Cung mệnh có tính chu kỳ 9 năm lặp lại. -Cung mệnh nam (trừ số 9), theo thứ tự có tính đối cung trong tiên thiên bát quái: Khảm đối Ly; Cấn đối Đoài; Càn đối Khôn; Tốn đối Chấn. -Xét cung Nam và cung nữ: Số 8 nam nữ đồng cung Chấn; số 1 nam Khảm, nữ Cấn; số 6 nữ Khảm, nam Khôn. Còn lại có tính hoán vị: nam-Càn, nữ-Ly; nữ-Càn, nam-Ly ... Ta chỉ cần thuộc tính cung mệnh nam, sau đó dựa vào nhận xét trên là suy ra được cung mệnh nữ. Sau khi tính được cung mệnh ta phân ra: - Đông tứ mệnh gồm: Khảm (Bắc), Ly (nam), Chấn (Đông), Tốn (Đông Nam). - Tây tứ mệnh gồm : càn (TB), đoài (tây), cấn (ĐB), khôn (TN). Còn có cách tính khác, Thí dụ1: Bạn sinh năm 1864, dùng phương pháp 9 bỏ (tương đương cộng tổng từng số năm sinh trừ 9 liên tiếp) thì dễ dàng có được số 1, vậy nam cung Khảm, nữ cung Cấn. Thí dụ 2: Bạn sinh năm 2150, dễ dàng nhận ra số 8 (2+1+5), vậy nam nữ đồng cung Chấn. Việc dùng 1 phép tính nữa (11- số dư) để chuyển về được số của hậu thiên cũng là 1 cách tính. Phương pháp này cần thêm 1 phép tính, mặt khác gặp trường hợp số dư là 1, thì ta sẽ có: 11-1=10 ? Cách này áp dụng tốt cho người đã thành thạo về Bát quái. SƯU TẦM.
Bãng này xem đủ không Huynh. CUNG BÁT TRẠCH NĂM TUỔI CUNG HÀNH NAM NỮ 1924 Giáp Tý Tốn Khôn Kim + 1925 Ất Sửu Chấn Chấn Kim - 1926 Bính Dần Khôn Tốn Hỏa + 1927 Đinh Mão Khảm Cấn Hỏa - 1928 Mậu Thìn Ly Càn Mộc + 1929 Kỷ Tỵ Cấn Đoài Mộc - 1930 Canh Ngọ Đoài Cấn Thổ + 1931 Tân Mùi Càn Ly Thổ - 1932 NhâmThân Khôn Khảm Kim + 1933 Quý Dậu Tốn Khôn Kim - 1934 GiápTuất Chấn Chấn Hỏa + 1935 Ất Hợi Khôn Tốn Hỏa - 1936 Bính Tý Khảm Cấn Thủy + 1937 Đinh Sửu Ly Càn Thủy - 1938 Mậu Dần Cấn Đoài Thổ + 1939 Kỷ Mão Đoài Cấn Thổ - 1940 Canhthìn Càn Ly Kim + 1941 Tân Tỵ Khôn Khảm Kim - 1942 Nhâm Ngọ Tốn Khôn Mộc + 1943 Qúy Mùi Chấn Chấn Mộc - 1944 GiápThân Khôn Tốn Thủy + 1945 Ất Dậu Khảm Cấn Thủy - 1946 BínhTuất Ly Càn Thổ + 1947 Đinh hợi Cấn Đoài Thổ - 1948 Mậu Tý Đoài Cấn Hỏa + 1949 Kỷ Sửu Càn Ly Hỏa - 1950 Canh Dần Khôn Khảm Mộc + 1951 Tân Mão Tốn Khôn Mộc - 1952 NhâmThìn Chấn Chấn Thủy + 1953 Quý Tỵ Khôn Tốn Thủy - 1954 Giáp Ngọ Khảm Cấn Kim + 1955 Ất Mùi Ly Càn Kim - 1956 Bính thân Cấn Đoài Hỏa + 1957 Đinh Dậu Đoài Cấn Hỏa - 1958 Mậu Tuất Càn Ly Mộc + 1959 Kỷ Hợi Khôn Khảm Mộc - 1960 Canh Tý Tốn Khôn Thổ + 1961 Tân Sửu Chấn Chấn Thổ - 1962 Nhâm Dần Khôn Tốn Kim + 1963 Quý Mão Khảm Cấn Kim - 1964 GiápThìn Ly Càn Hỏa + 1965 Ất Tỵ Cấn Đoài Hỏa - 1966 Bính Ngọ Đoài Cấn Thủy + 1967 Đinh Mùi Càn Ly Thủy - 1968 Mậu Thân Khôn Khảm Thổ + 1969 Kỷ Dậu Tốn Khôn Thổ - 1970 CanhTuất Chấn Chấn Kim + 1971 Tân Hợi Khôn Tốn Kim - 1972 Nhâm Tý Khảm Cấn Mộc + 1973 Quý Sửu Ly Càn Mộc - 1974 Giáp Dần Cấn Đoài Thủy + 1975 Ất Mão Đoài Cấn Thủy - 1976 BínhThìn Càn Ly Thổ + 1977 Đinh Tỵ Khôn Khảm Thổ - 1978 Mậu Ngọ Tốn Khôn Hỏa + 1979 Kỷ Mùi Chấn Chấn Hỏa - 1980 CanhThân Khôn Tốn Mộc + 1981 Tân Dậu Khảm Cấn Mộc - 1982 NhâmTuất Ly Càn Thủy + 1983 Quý Hợi Cấn Đoài Thủy - 1984 Giáp tý Đoài Cấn Kim + 1985 Ất Sửu Càn Ly Kim - 1986 Bính Dần Khôn Khảm Hỏa + 1987 Đinh Mão Tốn Khôn Hỏa - 1988 Mậu Thìn Chấn Chấn Mộc + 1989 Kỷ Tỵ Khôn Tốn Mộc - 1990 Canh Ngọ Khảm Cấn Thổ + 1991 Tân Mùi Ly Càn Thổ - 1992 NhâmThân Cấn Đoài Kim + 1993 Quý Dậu Đoài Cấn Kim - 1994 GiápTuất Càn Ly Hỏa + 1995 Ất Hợi Khôn Khảm Hỏa - 1996 Bính Tý Tốn Khôn Thủy + 1997 Đinh Sửu Chấn Chấn Thủy - 1998 Mậu Dần Khôn Tốn Thổ + 1999 Kỷ Mão Khảm Cấn Thổ - 2000 Canhthìn Ly Càn Kim + 2001 Tân Tỵ Cấn Đoài Kim - 2002 Nhâm Ngọ Đoài Cấn Mộc + 2003 Qúy Mùi Càn Ly Mộc - 2004 GiápThân Khôn Khảm Thủy + 2005 Ất Dậu Tốn Khôn Thủy - 2006 BínhTuất Chấn Chấn Thổ + 2007 Đinh hợi Khôn Tốn Thổ - 2008 Mậu Tý Khảm Cấn Hỏa + 2009 Kỷ Sửu Ly Càn Hỏa - 2010 Canh Dần Cấn Đoài Mộc + 2011 Tân Mão Đoài Cấn Mộc - 2012 NhâmThìn Càn Ly Thủy + 2013 Quý Tỵ Khôn Khảm Thủy - 2014 Giáp Ngọ Tốn Khôn Kim + 2015 Ất Mùi Chấn Chấn Kim - 2016 Bínhthân Khôn Tốn Hỏa + 2017 Đinh Dậu Khảm Cấn Hỏa - 2018 Mậu Tuất Ly Càn Mộc + 2019 Kỷ Hợi Cấn Đoài Mộc - Cấn Thổ Đoài Kim 2020 Canh Tý Đoài Cấn Thổ + Đoài Kim Cấn Thổ 2021 Tân Sửu Càn Ly Thổ - Càn Kim Ly Hỏa 2022 Nhâm Dần Khôn Khảm Kim + Khôn Thổ Khãm Thủy 2023 Quý Mão Tốn Khôn Kim - Tốn Mộc Khôn Thổ 2024 GiápThìn Chấn Chấn Hỏa + Chấn Mộc Chấn MỘc 2025 Ất Tỵ Khôn Tốn Hỏa - Khôn Thổ Tốn MỘc 2026 Bính Ngọ Khảm Cấn Thủy + Khãm Thủy Cấn Thổ 2027 Đinh Mùi Ly Càn Thủy - Ly Hỏa Càn Kim 2028 Mậu Thân Cấn Đoài Thổ + Cấn Thổ Đoài Kim 2029 Kỷ Dậu Đoài Cấn Thổ - Đoài Kim Cấn Thổ 2030 CanhTuất Càn Ly Kim + Càn Kim Ly Hỏa 2031 Tân Hợi Khôn Khảm Kim - Khôn Thổ Khãm Thủy 2032 Nhâm Tý Tốn Khôn Mộc + Tốn Mộc Khôn Thổ 2033 Quý Sửu Chấn Chấn Mộc - Chấn Mộc Chấn MỘc 2034 Giáp Dần Khôn Tốn Thủy + Khôn Thổ Tốn MỘc 2035 Ất Mão Khảm Cấn Thủy - Khãm Thủy Cấn Thổ 2036 BínhThìn Ly Càn Thổ + Ly Hỏa Càn Kim 2037 Đinh Tỵ Cấn Đoài Thổ - Cấn Thổ Đoài Kim 2038 Mậu Ngọ Đoài Cấn Hỏa + Đoài Kim Cấn Thổ 2039 Kỷ Mùi Càn Ly Hỏa - Càn Kim Ly Hỏa 2040 CanhThân Khôn Khảm Mộc + Khôn Thổ Khãm Thủy 2041 Tân Dậu Tốn Khôn Mộc - Tốn Mộc Khôn Thổ 2042 NhâmTuất Chấn Chấn Thủy + Chấn Mộc Chấn MỘc 2043 Quý Hợi Khôn Tốn Thủy - Khôn Thổ Tốn MỘc.
Bình Loạn ngày 16/7. Ngày 16/7. Nhâm tí tại Đế Vượng Mậu Tí Tại Thai Tân Mùi tại Suy. Giáp Ngọ. Tại Tử Hành Ngày TÍCH LỊCH HỎA - Mậu Tý - Kỷ Sửu: là Tích lịch hỏa: Sửu thuộc Thổ, Tý thuộc Thủy, Thủy ở Tý là chính vị, vậy mà nạp âm lại là Hỏa, như vậy trừ phi Hỏa này là do Long thân sinh ra thời không có Hỏa nào khác, cho nên lấy tên là lửa sấm sét. Ngũ Hành : Thủy. Nhật Chủ tại thai( đang được hình thành) có hành ngày là tích lịch hỏa. ngũ hành ngày là thủy nhưng thủy này không khắc chế nổi Tích Lịch hỏa. => Can ngày Mạnh. Sẽ khắc vô Mộ Để Đoạt Tài. Khắc trong Tạm Hợp. khắc vô Nhâm Thìn Tại Mộ. Vì can ngày mạnh chỉ bị khắc bởi Lâm Quan và Đế vượng. Có nhâm Tí Tại Đế vượng. Nhưng là Tang Đố MỘc không khắc được Tích lịch Hỏa Loại. có Canh Thân Tại Lâm Quang. lại là thạch lựu mộc Loại. Vậy là không khắc được thì phải sanh vô ( ví như đấu với người không lại thì kiếm cách giải hòa thôi chứ đấu nữa chít à). Muốn sanh thì phải mạnh hơn mới sanh được ( sanh trong tứ xung) Có Bính Ngọ Tại Đế vượng. Là Thiên hà thủy tuy là thủy nhưng bắt nguồn từ hỏa Thiên Hà thủy - Tích lịch hỏa thấy cũng xứng. - Bính Ngọ - Đinh Mùi là Thiên hà thuỷ: Bính Đinh thuộc hoả, ngọ là vị trí vượng của Hoả thế mà nạp âm là thuỷ, như vậy là thuỷ bắt nguồn từ hoả trừ phi thuỷ ở sông ngân, sông hán trên trời thời không có thứ thuỷ nào khác, vì vậy gọi là Thuỷ ở thiên hà. Can ngày Mạnh phải có chính Nó; Vậy chọn Nhâm Thìn: 03-43-83-63 Bính Ngọ : 49-09-89. Mậu Tí : 07-47-87-67. Vòng Kim Cô : Vòng ngoài 2-2-2 Vòng Trong 2-5-2. Can Xung : 732. Ngũ Hành Hỏa Khắc Kim( 4-9) Sanh Thổ ( 0-5). Ngày Hỏa mạnh và theo can xung và vòng kim cô cũng có hỏa. Chọn Mạnh Bộ hỏa(2-7) cho AB,3C,XC Ghép 2-7-3.