Luyện Công Tứ Trụ

Thảo luận trong 'Cà Phê - Trà Đá' bắt đầu bởi cantiennuoivo, 3/12/13.

  1. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    tìm tài liệu học đi bạn mình nói ra sai thì mệt lắm!
    kỷ hợi-kỷ mão-kỷ mùi-đinh dậu là số gì vậy mọi ng ai bít hok? hok bít số nào nữa!
    :tea:
     
    win win and panmobile like this.
  2. win win

    win win Thần Tài

    hok iết cũng luận cho một đống làm độc mún xỉn:125::125:
     
    GOLD6789, panmobile and cantiennuoivo like this.
  3. panmobile

    panmobile Thần Tài

    ok!thanks!!!!
     
    cantiennuoivo thích bài này.
  4. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    luận dến đây thôi pó tay rùi
     
    panmobile thích bài này.
  5. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    x2 chọn-52-22-82
    x3 chọn-13-73
    thử xem chiều ra con gì ko:134:
     
    ralphael and panmobile like this.
  6. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    ngày ất=mộc
    giờ giáp=mộc
    tháng giáp=mộc
    3 mộc luôn sao!
    kim khắc mộc chỉ có kim là số 1!
    kim=x2x3
    kiếm phong kim:kiếm bén nhọn đâm vào đâu cũng thủng,nhưng kiếm mỏng,nhỏ gặp mộc lớn e gẫy,gặp hỏa nhỏ mũi kiếm biến dạng,mất tác dụng.
    thoa xuyến kim: không tự nhiên mà có,phải qua chế biến mới thành,hỏa vừa đủ thì cát,gặp mộc không hại mộc bảo là mộc mừng gặp kim.
    bách lạp kim:là loại kim phải có thêm vật khác (nến sáp) mới thành vật hoàn chỉnh,ý nghĩa tôn vinh,ngưỡng vọng,tôn thờ,chế biến,biến dịch cho hoàn thành
    kim bạch kim:là vàng trằng,là vàng không có trong tự nhiên,mà phải qua công đoạn chế biến,pha nấu mới thành.Vì vậy muốn có vàng trắng (bạch kim) nội lực tu thân phải mạnh mẽ và giải pháp chế biến,hợp tác,dụng hỏa vửa đủ mới tựu.
    hải trung kim:kim dưới biển (dầu hỏa),rất khó khăn trong việc khai thác,khuất phục là người bình thường,chinh phục là người có trí lớn tất thành đạt
     
    panmobile thích bài này.
  7. LữBố_@

    LữBố_@ Thần Tài Perennial member

    sao ko phải là x khác mà là x2
     
    cantiennuoivo and panmobile like this.
  8. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    A dl-07
    A kg-55
    A tg-90
     
    LữBố, anhvu292 and panmobile like this.
  9. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    ôi trời 001 ra tiền giang!
     
    LữBố, anhvu292 and panmobile like this.
  10. LữBố_@

    LữBố_@ Thần Tài Perennial member

    đoán ngây hai góc :125:
     
    panmobile and cantiennuoivo like this.
  11. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    ihihi! chọn nhầm hàng rùi!
     
    panmobile thích bài này.
  12. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    miền bắc ! AB -52-13-73
    mạnh 13-52
    lô 73:tea:
     
    Chỉnh sửa cuối: 15/12/13
    panmobile thích bài này.
  13. LữBố_@

    LữBố_@ Thần Tài Perennial member

    mb 06-60 :132::132::132:
     
    anhvu292, cantiennuoivo and panmobile like this.
  14. LữBố_@

    LữBố_@ Thần Tài Perennial member

    có sf mà ko hỏi , đi hỏi tùm lum cho bị la, đúng là thèn đệ ko tin một ai, chỉ biết hỏi và hỏi rồi cuôi cùng cũng là quyết định cá nhân đệ thui:tea:
    con trai hay con gái để LB góp ý kiến cho nè:112::112:
    con gái => Trần Nguyễn Ái Vy
    con trai => Trần Nguyễn Hữu Nhân
    con gái thùy mị đoan trang nữ tính nềm nết
    con trai là người hữu ích cho xã hội,,,:tea:
    coi có được ko:tea:
     
    Chỉnh sửa cuối: 16/12/13
  15. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    Tên dự định đặt cho con: Trần Nguyễn Thế Nhân
    (Tham khảo: 1001 tên hay cho bé trai - 1001 tên hay cho bé gái
    Lưu ý: đây chỉ là các tên thường đặt, không nhất thiết là các tên tốt theo Phong Thủy. Hãy nhập vào ứng dụng này để kiểm tra lại)
    1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh
    Hành của tên (Nhân): Mộc
    Hành bản mệnh: Thủy (Trường Lưu Thủy - Nước chảy mạnh)
    Hành của tên và hành bản mệnh bình hòa, không sinh khắc
    Đánh giá: 1.5/3 điểm
    2. Quan hệ ngũ hành sinh khắc giữa các chữ trong tên
    Chữ Trần có hành thuộc Hỏa
    Chữ Nguyễn có hành thuộc Mộc
    Chữ Thế có hành thuộc Kim
    Chữ Nhân có hành thuộc Mộc

    Nguyễn (Mộc) không sinh khắc Thế (Kim)
    Thế (Kim) khắc Nhân (Mộc)
    Trần (Hỏa) không sinh khắc Nguyễn (Mộc)

    Đánh giá: 0.66666666666667/2 điểm
    3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con
    Niên mệnh của bố: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con
    Niên mệnh của mẹ: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con
    Đánh giá: 1/2 điểm
    4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch
    Tách tên ra khỏi phần còn lại của chuỗi họ tên, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép:

    Địa Lôi Phục
    Quẻ số 24
    (Hán: 復 - Phiên âm: fù)
    Xem chi tiết về quẻ Địa Lôi Phục tại đây


    Quẻ này mang ý nghĩa: Phản dã. Tái hồi. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục. Đây là một quẻ Bình.
    Đánh giá: 1.5/3 điểm
     
    panmobile, KhúcDương and Lâm Vân like this.
  16. Lâm Vân

    Lâm Vân Thần Tài Perennial member

    Tên con đừng đặt 2 họ đệ ơi ko tốt đâu :tea:
     
  17. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    Tên dự định đặt cho con: Trần Nguyễn Hữu Nhân
    (Tham khảo: 1001 tên hay cho bé trai - 1001 tên hay cho bé gái
    Lưu ý: đây chỉ là các tên thường đặt, không nhất thiết là các tên tốt theo Phong Thủy. Hãy nhập vào ứng dụng này để kiểm tra lại)
    1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh
    Hành của tên (Nhân): Mộc
    Hành bản mệnh: Thủy (Trường Lưu Thủy - Nước chảy mạnh)
    Hành của tên và hành bản mệnh bình hòa, không sinh khắc
    Đánh giá: 1.5/3 điểm
    2. Quan hệ ngũ hành sinh khắc giữa các chữ trong tên
    Chữ Trần có hành thuộc Hỏa
    Chữ Nguyễn có hành thuộc Mộc
    Chữ Hữu có hành thuộc Kim
    Chữ Nhân có hành thuộc Mộc

    Nguyễn (Mộc) không sinh khắc Hữu (Kim)
    Hữu (Kim) khắc Nhân (Mộc)
    Trần (Hỏa) không sinh khắc Nguyễn (Mộc)

    Đánh giá: 0.66666666666667/2 điểm
    3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con
    Niên mệnh của bố: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con
    Niên mệnh của mẹ: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con
    Đánh giá: 1/2 điểm
    4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch
    Tách tên ra khỏi phần còn lại của chuỗi họ tên, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép:

    Địa Lôi Phục
    Quẻ số 24
    (Hán: 復 - Phiên âm: fù)
    Xem chi tiết về quẻ Địa Lôi Phục tại đây


    Quẻ này mang ý nghĩa: Phản dã. Tái hồi. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục. Đây là một quẻ Bình.
    Đánh giá: 1.5/3 điểm
     
    panmobile and KhúcDương like this.
  18. kimle123

    kimle123 Thần Tài

    Em đặt tên cho bé là trần thành trung tốt lắm
     
  19. cantiennuoivo

    cantiennuoivo Thần Tài Perennial member

    Tên dự định đặt cho con: Trần Nguyễn An Nguyên
    (Tham khảo: 1001 tên hay cho bé trai - 1001 tên hay cho bé gái
    Lưu ý: đây chỉ là các tên thường đặt, không nhất thiết là các tên tốt theo Phong Thủy. Hãy nhập vào ứng dụng này để kiểm tra lại)
    1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh
    Hành của tên (Nguyên): Kim
    Hành bản mệnh: Thủy (Trường Lưu Thủy - Nước chảy mạnh)
    Hành của tên tương sinh, bổ trợ cho bản mệnh, cát
    Đánh giá: 3/3 điểm
    2. Quan hệ ngũ hành sinh khắc giữa các chữ trong tên
    Chữ Trần có hành thuộc Hỏa
    Chữ Nguyễn có hành thuộc Mộc
    Chữ An có hành thuộc Thủy
    Chữ Nguyên có hành thuộc Kim

    An (Thủy) không sinh khắc Nguyên (Kim)
    Trần (Hỏa) không sinh khắc Nguyễn (Mộc)
    Nguyễn (Mộc) không sinh khắc An (Thủy)

    Đánh giá: 1/2 điểm
    3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con
    Niên mệnh của bố: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh tương sinh, bổ trợ cho tên của con, cát
    Niên mệnh của mẹ: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh tương sinh, bổ trợ cho tên của con, cát
    Đánh giá: 2/2 điểm
    4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch
    Tách tên ra khỏi phần còn lại của chuỗi họ tên, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép:

    Sơn Thủy Mông
    Quẻ số 4
    (Hán: 蒙 - Phiên âm: méng)
    Xem chi tiết về quẻ Sơn Thủy Mông tại đây


    Quẻ này mang ý nghĩa: Muội dã. Bất minh. Tối tăm, mờ ám, không minh bạch, che lấp, bao trùm, phủ chụp, ngu dại, ngờ nghệch. Đây là một quẻ Hung.
    Đánh giá: 0/3 điểm
    muốn đặt tên này nhưng ở trên rất tốt còn quẻ thì Hung:115:
     
    panmobile and KhúcDương like this.
  20. LữBố_@

    LữBố_@ Thần Tài Perennial member

    biết coi zậy còn đi hỏi chi:133::133: rảnh thiệt:125:
    oi tui nhiều chuyện qớ thui vọt kiếm con AB nữa để giật giải:banana:
    điêu thuyền LV e đi về cốc a cho con AB:112::112: để chổ cho thèn e nó đặt tên cho bé :tea: