tìm tài liệu học đi bạn mình nói ra sai thì mệt lắm! kỷ hợi-kỷ mão-kỷ mùi-đinh dậu là số gì vậy mọi ng ai bít hok? hok bít số nào nữa!
ngày ất=mộc giờ giáp=mộc tháng giáp=mộc 3 mộc luôn sao! kim khắc mộc chỉ có kim là số 1! kim=x2x3 kiếm phong kim:kiếm bén nhọn đâm vào đâu cũng thủng,nhưng kiếm mỏng,nhỏ gặp mộc lớn e gẫy,gặp hỏa nhỏ mũi kiếm biến dạng,mất tác dụng. thoa xuyến kim: không tự nhiên mà có,phải qua chế biến mới thành,hỏa vừa đủ thì cát,gặp mộc không hại mộc bảo là mộc mừng gặp kim. bách lạp kim:là loại kim phải có thêm vật khác (nến sáp) mới thành vật hoàn chỉnh,ý nghĩa tôn vinh,ngưỡng vọng,tôn thờ,chế biến,biến dịch cho hoàn thành kim bạch kim:là vàng trằng,là vàng không có trong tự nhiên,mà phải qua công đoạn chế biến,pha nấu mới thành.Vì vậy muốn có vàng trắng (bạch kim) nội lực tu thân phải mạnh mẽ và giải pháp chế biến,hợp tác,dụng hỏa vửa đủ mới tựu. hải trung kim:kim dưới biển (dầu hỏa),rất khó khăn trong việc khai thác,khuất phục là người bình thường,chinh phục là người có trí lớn tất thành đạt
có sf mà ko hỏi , đi hỏi tùm lum cho bị la, đúng là thèn đệ ko tin một ai, chỉ biết hỏi và hỏi rồi cuôi cùng cũng là quyết định cá nhân đệ thui con trai hay con gái để LB góp ý kiến cho nè con gái => Trần Nguyễn Ái Vy con trai => Trần Nguyễn Hữu Nhân con gái thùy mị đoan trang nữ tính nềm nết con trai là người hữu ích cho xã hội,,, coi có được ko
Tên dự định đặt cho con: Trần Nguyễn Thế Nhân (Tham khảo: 1001 tên hay cho bé trai - 1001 tên hay cho bé gái Lưu ý: đây chỉ là các tên thường đặt, không nhất thiết là các tên tốt theo Phong Thủy. Hãy nhập vào ứng dụng này để kiểm tra lại) 1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh Hành của tên (Nhân): Mộc Hành bản mệnh: Thủy (Trường Lưu Thủy - Nước chảy mạnh) Hành của tên và hành bản mệnh bình hòa, không sinh khắc Đánh giá: 1.5/3 điểm 2. Quan hệ ngũ hành sinh khắc giữa các chữ trong tên Chữ Trần có hành thuộc Hỏa Chữ Nguyễn có hành thuộc Mộc Chữ Thế có hành thuộc Kim Chữ Nhân có hành thuộc Mộc Nguyễn (Mộc) không sinh khắc Thế (Kim) Thế (Kim) khắc Nhân (Mộc) Trần (Hỏa) không sinh khắc Nguyễn (Mộc) Đánh giá: 0.66666666666667/2 điểm 3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con Niên mệnh của bố: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con Niên mệnh của mẹ: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con Đánh giá: 1/2 điểm 4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch Tách tên ra khỏi phần còn lại của chuỗi họ tên, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép: Địa Lôi Phục Quẻ số 24 (Hán: 復 - Phiên âm: fù) Xem chi tiết về quẻ Địa Lôi Phục tại đây Quẻ này mang ý nghĩa: Phản dã. Tái hồi. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục. Đây là một quẻ Bình. Đánh giá: 1.5/3 điểm
Tên dự định đặt cho con: Trần Nguyễn Hữu Nhân (Tham khảo: 1001 tên hay cho bé trai - 1001 tên hay cho bé gái Lưu ý: đây chỉ là các tên thường đặt, không nhất thiết là các tên tốt theo Phong Thủy. Hãy nhập vào ứng dụng này để kiểm tra lại) 1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh Hành của tên (Nhân): Mộc Hành bản mệnh: Thủy (Trường Lưu Thủy - Nước chảy mạnh) Hành của tên và hành bản mệnh bình hòa, không sinh khắc Đánh giá: 1.5/3 điểm 2. Quan hệ ngũ hành sinh khắc giữa các chữ trong tên Chữ Trần có hành thuộc Hỏa Chữ Nguyễn có hành thuộc Mộc Chữ Hữu có hành thuộc Kim Chữ Nhân có hành thuộc Mộc Nguyễn (Mộc) không sinh khắc Hữu (Kim) Hữu (Kim) khắc Nhân (Mộc) Trần (Hỏa) không sinh khắc Nguyễn (Mộc) Đánh giá: 0.66666666666667/2 điểm 3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con Niên mệnh của bố: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con Niên mệnh của mẹ: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh bình hòa, không sinh khắc tên của con Đánh giá: 1/2 điểm 4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch Tách tên ra khỏi phần còn lại của chuỗi họ tên, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép: Địa Lôi Phục Quẻ số 24 (Hán: 復 - Phiên âm: fù) Xem chi tiết về quẻ Địa Lôi Phục tại đây Quẻ này mang ý nghĩa: Phản dã. Tái hồi. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục. Đây là một quẻ Bình. Đánh giá: 1.5/3 điểm
Tên dự định đặt cho con: Trần Nguyễn An Nguyên (Tham khảo: 1001 tên hay cho bé trai - 1001 tên hay cho bé gái Lưu ý: đây chỉ là các tên thường đặt, không nhất thiết là các tên tốt theo Phong Thủy. Hãy nhập vào ứng dụng này để kiểm tra lại) 1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh Hành của tên (Nguyên): Kim Hành bản mệnh: Thủy (Trường Lưu Thủy - Nước chảy mạnh) Hành của tên tương sinh, bổ trợ cho bản mệnh, cát Đánh giá: 3/3 điểm 2. Quan hệ ngũ hành sinh khắc giữa các chữ trong tên Chữ Trần có hành thuộc Hỏa Chữ Nguyễn có hành thuộc Mộc Chữ An có hành thuộc Thủy Chữ Nguyên có hành thuộc Kim An (Thủy) không sinh khắc Nguyên (Kim) Trần (Hỏa) không sinh khắc Nguyễn (Mộc) Nguyễn (Mộc) không sinh khắc An (Thủy) Đánh giá: 1/2 điểm 3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con Niên mệnh của bố: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh tương sinh, bổ trợ cho tên của con, cát Niên mệnh của mẹ: Thổ (Lộ Bàng Thổ - Đất đường đi) -> Niên mệnh tương sinh, bổ trợ cho tên của con, cát Đánh giá: 2/2 điểm 4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch Tách tên ra khỏi phần còn lại của chuỗi họ tên, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép: Sơn Thủy Mông Quẻ số 4 (Hán: 蒙 - Phiên âm: méng) Xem chi tiết về quẻ Sơn Thủy Mông tại đây Quẻ này mang ý nghĩa: Muội dã. Bất minh. Tối tăm, mờ ám, không minh bạch, che lấp, bao trùm, phủ chụp, ngu dại, ngờ nghệch. Đây là một quẻ Hung. Đánh giá: 0/3 điểm muốn đặt tên này nhưng ở trên rất tốt còn quẻ thì Hung
biết coi zậy còn đi hỏi chi rảnh thiệt oi tui nhiều chuyện qớ thui vọt kiếm con AB nữa để giật giải điêu thuyền LV e đi về cốc a cho con AB để chổ cho thèn e nó đặt tên cho bé